Mô tả module XLNT y tế
– Module có dải công suất từ 11 đến 13 m3/ ngày.đêm. Được tích hợp những công nghệ tiến tiến nhằm đáp ứng tốt nhất vấn đề xử lý nước thải y tế cho các phòng khám, trung tâm y tế, nha khoa và các dịch vụ liên quan đến y tế.
– Ứng dụng dụng trong Module XLNT y tế là sự kết hợp 2 công nghệ tiên tiến nhất hiện nay là công nghệ sinh học hiếu khí giá thể cố định FBR ( Fixed Bed Reactor) và công nghệ phản ứng sinh học dạng màng MBR (Membrane Bio-Reactor) và nước thải sau màng được xử lý bằng hóa chất Clo dạng viên nén để đảm bảo nước thải đầu ra đạt QCVN 28 : 2010/BTNMT ( cột B) hoặc cột A nếu khách hàng yêu cầu.
Ưu điểm của Module XLNT y tế
– Tăng hiệu quả xử lý sinh học 10 – 30 % do MLSS tăng từ 2 – 3 lần so với công nghệ Aerotank truyền thống.
– Tiết kiệm diện tích xây dựng vì thay thế cho cụm bể truyền thống Lắng – lọc.- khử trùng
– Hệ thống tinh gọn, dễ quản lý do ít công trình đơn vị.
– Hệ thống được hoạt động hoàn toàn tự động, báo sự cố và các yếu tố khác được thiết kế tối ưu chức năng và thẩm mỹ nhất.
– Các thiết bị được thiết kế đặt gọn bên trong module giúp tiết kiệm diện tích, dễ di dời.
Chi tiết Module XLNT y tế 11-13 m3/ ngày
STT | TÊN SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐV | SL | XUẤT XỨ |
01 | Module xử lý | Kích thước tùy thuộc vào công suất thực tế
Vật liệu inox sus 304 dày 1,5-2mm |
Hệ | 01 | Viêt Nam |
02 | Bơm điều hòa | Bơm nhúng chìm | Cái | 02 | Việt Nam |
03 | Máy thổi khí | Máy thổi khí đặt cạn | Cái | 02 | Taiwan, Japan |
04 | Bơm tuần hoàn | Bơm nhúng chìm | Cái | 02 | Việt Nam |
05 | Bơm màng lọc | Bơm trục ngang đặt cạn | Cái | 02 | Indonesia |
06 | Giá thể FBR | Giá thể sọi polieste
Giá thể cố định |
Hệ | 01 | Việt Nam |
07 | Màng MBR | Màng lọc MBR sợi rỗng
Cs : 13m3/ ngày |
Hệ | 01 | Việt Nam |
08 | Hệ thống điện điều khiển | Tủ điều khiển tự động
Hệ thống van điều khiển Hệ thống phao điều khiển |
Hệ |
01 |
Việt Nam, Taiwan |
09 | Vi sinh xử lý | Vi sinh đặc chủng | Hệ | 01 | Việt Nam |
10 | Thiết bị phân phối khí | Đĩa phân phối khí mịn
D 270 mm |
Cái | 06 | Taiwan |