Module xử lý nước thải y tế, công suất 1000 lít/ngày.đêm
Module XLNT y tế công suất nhỏ với lưu lượng xử lý 1000 lít/ngày.đêm (hệ số chịu tải k=1,2). Được thiết kế phù hợp cho nha khoa, thẩm mỹ viện, cơ sở khám chữa bênh vừa và nhở với lượng phát sinh nước thải thấp.
- Được sản xuất bằng thép không rỉ bền bỉ theo thời gian hnaj chế tối đa chi phí bảo trì bảo dưỡng hệ thống.
- Ứng dụng dụng trong Module là sự kết hợp 2 công nghệ tiên tiến nhất hiện nay là công nghệ sinh học hiếu khí giá thể cố định FBR ( Fixed Bed Reactor) và công nghệ phản ứng sinh học dạng màng MBR (Membrane Bio-Reactor) MÀNG MBR – XỨ LÝ NƯỚC THẢI ƯU VIỆT và nước thải sau màng được xử lý bằng hóa chất Clo dạng viên nén để đảm bảo nước thải đầu ra đạt QCVN 28 : 2010/BTNMT (cột B) hoặc cột A nếu khách hàng yêu cầu.
Xem thêm: https://viseco.vn/cong-nghe-xu-ly-nuoc-thai-y-te/
Nguồn gốc nước thải y tế
Nguồn phát sinh nước thải y tế (bệnh viện) đến từ nhiều hoạt động khác nhau, có thể phân loại thành 2 nguồn chính:
– Nước thải sinh hoạt: từ các hoạt động vệ sinh, tắm rửa, giặt giũ của cán bộ, nhân viên bệnh viện, thân nhân và bệnh nhân, các hoạt động lau dọn phòng ốc…
– Nước thải y tế: từ các hoạt động khám chữa bệnh, tiểu phẫu, phẫu thuật, xét nghiệm, dịch tiết, máu, mủ, các bộ phận loại bỏ của cơ thể, vệ sinh dụng cụ y khoa
Thành phần, tính chất nước thải y tế
- Các chất hữu cơ
- Các chất rắn lơ lửng
- Các vi trùng, vi khuẩn gây bệnh: Salmonella, tụ cầu, liên cầu, virus đường tiêu hóa, bại liệt, các loại kí sinh trùng, amip, nấm…
- Các mầm bệnh sinh học khác trong máu, mủ, dịch, đờm, phân của người bệnh
- Các loại hóa chất độc hại từ cơ thể và chế phẩm điều trị, thậm chí cả chất phóng xạ.
Ưu điểm của Module XLNT y tế
- Tăng hiệu quả xử lý sinh học 10 – 30 % do MLSS tăng từ 2 – 3 lần so với công nghệ Aerotank truyền thống.
- Tiết kiệm diện tích xây dựng vì thay thế cho cụm bể truyền thống Lắng – lọc – khử trùng
- Hệ thống tinh gọn, dễ quản lý do ít công trình đơn vị.
- Hệ thống được hoạt động hoàn toàn tự động, báo sự cố và các yếu tố khác được thiết kế tối ưu chức năng và thẩm mỹ nhất.
- Các thiết bị được thiết kế đặt gọn bên trong module giúp tiết kiệm diện tích, dễ di dời.
Xem thêm: Màng lọc sợi rỗng công suất 500L/ngày.đêm – 2m3/ngày.đêm
Thông số kỹ thuật Module XLNT y tế 1000 lít/ngày.đêm
STT | TÊN SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ |
01 | Module xử lý | Dài 1500, Rộng 500, Cao 1000mm.
Vật liệu inox sus 304 |
Hệ | 01 | |
02 | Bơm điều hòa | Bơm nhúng chìm | Cái | 01 | |
03 | Máy thổi khí | Máy thổi khí siêu êm đặt cạn | Cái | 01 | |
04 | Bơm tuần hoàn | Bơm nhúng chìm | Cái | 01 | |
05 | Bơm màng lọc | Bơm trục ngang đặt cạn | Cái | 01 | |
06 | Giá thể FBR | Giá thể sọi polieste
Giá thể cố định |
Hệ | 01 | |
07 | Màng MBR | Màng lọc MBR sợi rỗng | Hệ | 01 | |
08 | Hệ thống điện điều khiển | Tủ điều khiển tự động
Hệ thống van điều khiển Hệ thống phao điều khiển |
Hệ |
01 |
|
09 | Vi sinh xử lý | Vi sinh đặc chủng | Hệ | 01 | |
10 | Thiết bị phân phối khí | Đĩa phân phối khí mịn
D 270 mm |
Cái | 02 |
***Module xử lý nước thải y tế công suất 1m3/ngày.đêm, yêu cầu Chủ đầu tư cần có :
- Chủ đầu tư xây dựng bể thu gom nước thải, hố ga lấy mẫu và hệ thống thoát nước sau xử lý
- Chủ đầu tư cung cấp điện nguồn và nước sạch tới vị trí đặt module xử lý nước thải.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VISE